Lý lịch
- Tốt nghiệp khoa Kỹ thuật trường Đại học Kyoto, Thạc sỹ Đại học Kyoto (Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử), Tiến sĩ Kỹ thuật.
- Giáo sư danh dự Đại học Kyoto, Nguyên Trưởng khoa Nghiên cứu Khoa học thông tin Trường sau đại học Kyoto, Nguyên Giáo sư Đại học Công nghệ Toyohashi, Nguyên Giáo sư Đại học Kansei Gakuin, Chuyên viên nghiên cứu khách mời và Giáo sư thỉnh giảng Đại học Illinois.
- Thành viên của 4 hiệp hội sau đây: ACM, Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông, Hiệp hội Xử lý thông tin, Hiệp hội Toán ứng dụng.
- Thành viên danh dự của 2 hiệp hội sau đây: Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản, Hội liên hiệp khoa học.
- Hiệu trưởng Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto, Trưởng khoa Nghiên cứu Công nghệ Thông tin Ứng dụng
Bộ môn phụ trách
- Lý thuyết hệ thống nâng cao
Lĩnh vực chuyên môn
- Thuật toán, Sự phức tạp của tính toán, Tối ưu hóa và ứng dụng của nó
Thành tích
Giải thưởng nhận được
- Giải thưởng Yonezawa của Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông (Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông)
- Giải cống hiến của Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản (Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản )
- Giải luận văn Sasaki (Hiệp hội Thông tin và Kiểm soát Hệ thống Nhật Bản)
- Giải luận văn của Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông (Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông)
- Giải Editor's Choice (5 tác phẩm) (Tạp chí Discrete Applied Mathematics)
- Giải thành tích của Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản (Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản )
- Giải học thuật của Hiệp hội Khoa học Toán học Nhật Bản (JAMS Prize) ( Hiệp hội Khoa học Toán học Nhật Bản)
- Giải học thuật của Hội liên hiệp khoa học (Hội liên hiệp khoa học)
- Giải thưởng Kondo (Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản )
- Giải thành tích của Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông (Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông)
Luận văn học thuật, luận văn hội nghị quốc tế...
- Ibaraki, Imahori, Nonobe, Sobue, Uno, Yagiura: An iterated local search algorithm for the vehicle routing problem with convex time penalty functions, Discrete Applied Mathematics, Vol.156, pp.2050-2069, 2008
- Kataoka, Ibaraki: Đề xuất phương pháp chỉ định phòng thí nghiệm và khảo sát mang tính toán học của nó, Tạp chí Luận văn Nhật Bản của Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản, quyển 51, pp.71-93, 2008
- Matsumoto, Miwa, Ibaraki: Scheduling of corrugated paper production, European Journal of Operational Research, Vol.192, pp.782-792, 2009
- Hashimoto, Ezaki, Yagiura, Nonobe, Ibaraki, Lokketangen:A set covering approach for the pickup and delivery problem with general constraints on each route, Pacific Journal of Optimization, Vol.5, pp.185-202, 2009
- Umetani, Yagiura, Imahori, Imamichi, Nonobe, Ibaraki:Solving the irregular strip packing problem via guided local search for overlap minimization, ITOR(International Transactions in Operational Research), Vol.16, pp.661-683, 2009
- Ibaraki, A personal perspective on problem solving by general purpose solvers, ITOR(International Transactions in Operational Research) , to appear
- Accumu | Tạp chí Hội cựu học viên Học viện Máy tính Kyoto
Ngoài ra còn khoảng 400 luận văn khác
Sách xuất bản
- Nagamochi, Ibaraki, Algorithmic Aspects of Graph Connectivity, Cambridge, 2008
- "Toán học tối ưu hóa", NXB Kyoritsu Shuppan, 2011
- "Thuật toán và cấu trúc dữ liệu dựa trên C", NXB Ohmsha, 2014
Ngoài ra còn khoảng 10 tác phẩm khác