Skip to main content

京都情報大学院大学の教授

Toshihide IbarakiToshihide Ibaraki

Lý lịch

  • Tốt nghiệp khoa Kỹ thuật trường Đại học Kyoto, Thạc sỹ Đại học Kyoto (Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử), Tiến sĩ Kỹ thuật.
  • Giáo sư danh dự Đại học Kyoto, Nguyên Trưởng khoa Nghiên cứu Khoa học thông tin Trường sau đại học Kyoto, Nguyên Giáo sư Đại học Công nghệ Toyohashi, Nguyên Giáo sư Đại học Kansei Gakuin, Chuyên viên nghiên cứu khách mời và Giáo sư thỉnh giảng Đại học Illinois.
  • Thành viên của 4 hiệp hội sau đây: ACM, Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông, Hiệp hội Xử lý thông tin, Hiệp hội Toán ứng dụng.
  • Thành viên danh dự của 2 hiệp hội sau đây: Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản, Hội liên hiệp khoa học.
  • Hiệu trưởng Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto, Trưởng khoa Nghiên cứu Công nghệ Thông tin Ứng dụng
詳細

Yoichi Terashita Yoichi Terashita

Lý lịch

  • Cử nhân Khoa học Đại học Kyoto, Học hàm Tiến sĩ Đại học Iowa (Mỹ) chuyên ngành Vật lý Thiên văn, Ph.D.
  • Ủy viên Cấp cao Học viện Máy tính Kyoto, Giáo sư Danh dự Đại học Công nghiệp Kanazawa, Nguyên Chuyên Gia Phái cử Công nghệ Thông tin của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA), Nguyên Hiệu trưởng Cơ sở Rakuhoku của Học viện Máy tính Kyoto, Hiệu trưởng Cơ sở Trước ga Kyoto của Học viện Máy tính Kyoto
  • Phó Hiệu trưởng Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto.
詳細

Eiho ShigeruShigeru Eiho

Lý lịch

  • Tốt nghiệp khoa Kỹ thuật trường Đại học Kyoto, Thạc sỹ Đại học Kyoto (Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử), Tiến sĩ Kỹ thuật.
  • Giáo sư Danh dự Đại học Kyoto, Nguyên Hội trưởng, Hội viên Danh dự Hội học thuật Thông tin Kiểm soát Hệ thống, Thành viên Hội học thuật Viễn thông Thông tin Điện tử
  • Phó Hiệu trưởng Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto.
詳細

Shinji TomitaShinji Tomita

Lý lịch

  • Cử nhân Công nghệ Đại học Kyoto, Tiến sỹ Đại học Kyoto khoa Công nghệ Điện, Tiến sỹ Công nghệ
  • Giáo sư Danh dự Đại học Kyoto, Nguyên Trưởng Khoa Nghiên cứu Khoa học Thông tin Viện Đào tạo sau đại học Đại học Kyoto, Nguyên Trưởng Trung tâm Truyền thông thông tin tổng hợp Đại học Kyoto, Nguyên Giáo sư / Trưởng bộ môn Hệ thống tế bào vật chất tổng hợp thuộc Đại học Kyoto, Nguyên Giáo sư Đại học Kyushu, Nguyên Giáo sư Cố vấn Đại học Công nghiệp Harbin
  • Ủy viên thông tin phức hợp địa phương của chương trình Program for Leading Graduate Schools, Ủy viên TC10 của IFIP (International Federation for Information Processing - Liên đoàn Xử lý Thông tin Quốc tế), Giám đốc Hiệp hội Xử lý Thông tin, Trưởng Chi nhánh Kansai thuộc Hiệp hội Xử lý Thông tin, Trưởng phòng nghiên cứu khách mời thuộc Viện Nghiên cứu Kỹ thuật Cao độ Kyoto, Ủy viên Ban Tư vấn IT Kyoto (Kyoto-fu IT Advisory Board), Ủy viên Ban giám khảo “Dự án phát triển máy tính Exascale” thuộc Ban Thẩm tra chuyên môn Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Tổng hợp, Trưởng Hội nghị Chuyên ngành Chính sách Thông tin Kyoto, v.v... Hội viên Hiệp hội Học thuật Truyền thông Thông tin Điện tử, Hội viên Hiệp hội Xử lý Thông tin
  • Phó Hiệu trưởng Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto.
詳細

Gary H. TsuchimochiGary H. Tsuchimochi

Lý lịch

  • Cử nhân Nghệ thuật (Bachelor of Arts) Đại học Bang California, Thạc sỹ Nghệ thuật (Master of Arts) Đại học bang California, Thạc sỹ Teachers' College thuộc Đại học Columbia (Ed.M), Tiễn sỹ Teachers' College thuộc Đại học Columbia (Ed.D), Tiến sỹ Giáo dục Đại học Tokyo
  •  
  • Phó Hiệu trưởng Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto.
詳細

Nguyễn Ngọc BìnhNguyen Ngoc BINH

Lý lịch

  •  
  • Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU-UET), Nguyên Viện trưởng Viện Quốc tế Pháp ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội, Nguyên Giám đốc Trung tâm Thư viện và Mạng thông tin Đại học Bách khoa Hà Nội (HUT-LINC)
  •  
  •  
  • Phó Hiệu trưởng Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto.
詳細

Wataru Hasegawa Wataru Hasegawa

Lý lịch

  • Cử nhân Văn học trường Đại học Waseda, tốt nghiệp viện đào tạo sau đại học của Đại học Colombia (Mỹ), bằng Master of Arts, Master of Education.
  •  
  •  
  • Giám đốc đại diện - Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Đại biểu Liên hợp Đoàn thể Công nghệ Thông tin Nhật Bản
  • Phó chủ tịch Hiệp hội Điều phối viên IT - Pháp nhân hoạt động phi lợi nhuận, Ủy viên Ban Kế hoạch Quản lý
  • Ủy viên Hiệp hội Thẩm định Phát triển Nguồn lực Tổ chức Xúc tiến Xử lý Thông tin thuộc pháp nhân độc lập hành chính, Ủy viên Ủy ban thẩm duyệt cuộc thi truyện tranh Manga 4 khung tranh , biểu ngữ áp phích cho bảo mật thông tin.
  • Ủy viên Hội đồng Quản lý Trung tâm Xúc tiến Phát triển Năng lực Nghề nghiệp Nâng cao thuộc Cơ quan hỗ trợ việc làm cho người cao tuổi, người tàn tật, của pháp nhân độc lập hành chính
  • Giải thưởng ưu tú của Bộ giáo dục Hoàng gia Thái Lan (2 lần); giải thưởng của Bộ trưởng Bộ văn hóa nước Cộng hòa Ghana
  •  
  •  
  • Hiệu trưởng Trường Công nghệ thông tin Kyoto
詳細

Masanori NakamuraMasaki Nakamura

Lý lịch

  • Cử nhân Quản trị Kinh doanh, Đại học Aoyama Gakuin
  • Sau khi làm việc cho Công ty TNHH Nihon Unisys (trước đây là Công ty TNHH Burroughs), ông thành lập Công ty TNHH dGIC vào năm 1987.Chủ tịch Hội đồng Quản trị
  • Chủ tịch Hiệp hội Công nghiệp Hệ thống Thông tin Hokkaido (HISA), Giám đốc Liên đoàn các Hiệp hội Công nghiệp Thông tin Địa phương Nhật Bản (ANIA), Chủ tịch Hiệp hội Bảo hiểm Y tế Công nghiệp về Máy tính Hokkaido
  • Hiệu trưởng Cơ sở Sapporo
詳細

Hisaya Tanaka Hisaya Tanaka

Lý lịch

  • Bằng cử nhân Khoa Kỹ thuật trường Đại học Waseda
  • Nguyên quyền trưởng phòng bộ phận Hỗ trợ hệ thống Công ty Cổ phần Fujitsu, Nguyên thành viên hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Fujitsu University, Nguyên Chủ tịch Bộ phận Đào tạo Nhân lực IT thuộc Tổ chức hành chính độc lập Cơ chế Xúc tiến Xử lý Thông tin
  • Giáo viên cấp cao Hiệp hội Đào tạo Kỹ sư Nhật Bản, Ủy viên Ban kế hoạch Hiệp hội Đào tạo Kỹ sư Nhật Bản, Chủ tịch Quỹ Mitou
  • Trưởng cơ sở Tokyo
詳細

 Masanori Akaishi

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
詳細

Isao Akiyama Isao Akiyama

Lý lịch

  • Bằng cử nhân Khoa Kỹ thuật trường Đại học Waseda
  •  
詳細

 Katsunori Ishida

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
  •  
詳細

Tsuneo Imai Tsuneo Imai

Lý lịch

  • Cử nhân khoa Kỹ thuật Đại học Kyoto, tốt nghiệp Thạc sỹ cùng trường (chuyên ngành Kỹ thuật toán học), Thạc sỹ Khoa học kỹ thuật.
  • Nguyên trưởng bộ phận hệ thống Công ty cổ phần Fujitsu, Nguyên giám đốc Công ty cổ phần Fujitsu Learning media
  • Phó hội trưởng hiệp hội e-Learning Nhật Bản
詳細

Hiroyuki Ito
Hiroyuki Itoh

Lý lịch

  • Cử nhân Kinh tế học Đại học Hokkai Gakuen
  • Sau khi làm nhân viên tại Đại học Hokkaido, ông thành lập Công ty Cổ phần Crypton Future Media vào năm 1995.  
  • Được đánh giá cao về công lao truyền bá văn hóa Nhật Bản ra nước ngoài, được nhận Huy chương Ruy băng xanh vào mùa thu năm 2013
詳細

Masaharu ImaiMasaharu Imai

Lý lịch

  • Cử nhân Kỹ thuật Đại học Nagoya, Tiến sỹ Đại học Nagoya (Chuyên ngành Kỹ thuật Thông tin), Tiến sỹ Kỹ thuật
  • Giáo sư danh dự Đại học Osaka, Cựu Giáo sư Đại học Osaka, Cựu Giáo sư Đại học Khoa học Kỹ thuật Toyohashi (Toyohashi University of Technology, TUT), Nguyên Phó giáo sư khách mời Đại học South Carolina, Mỹ
  • IEEE Lifetime Member,IEEE Standard Association Member,IFIP Silver Core Member,IFIP TC10 WG10.5 Member, Hội viên Hiệp hội Xử lý Thông tin, Hội viên Hội Nghiên cứu Truyền thông Thông tin Điện tử, Khách mời Ủy ban Kỹ thuật Thiết kế Hệ thống và Chất bán dẫn thuộc Hiệp hội Công nghệ Thông tin Điện tử Nhật Bản JEITA, CEO công ty Asip Solutions.
詳細

William CummingsWilliam K. Cummings

Lý lịch

  • (Mỹ) Tốt nghiệp đại học Michigan, hoàn thành khóa học tiến sỹ tại đại học Harvard (chuyên ngành xã hội học), Ph.D.
  • Nguyên giáo sư tại Cao đẳng Tsuda, (Mỹ) Nguyên Trợ giảng tại Đaị học Chicago, Nguyên trưởng trung tâp đào tạo Quốc tế Đại Học Harvard, nguyên giáo sư tại Buffalo School tại Đại học bang Newyork, Trưởng trung tâm đào tạo quốc tế, Nguyên giao sư Đại học George Washington
詳細

Koji Ueda Koji Ueda

Lý lịch

  • Bằng Cử nhân Kỹ sư Đại học Kansai, Tốt nghiệp Thạc sỹ Khoa Nghiên cứu Kỹ thuật tại Đại học Kansai (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí), Thạc sĩ Kỹ thuật, Tốt nghiệp Tiến sĩ Chuyên ngành Khoa học Máy tính tại Viện đào tạo sau đại học - Đại học Công nghệ Rochester (Mỹ), Master of Science
  • Cựu nhân viên công ty Điện Cơ khí Matsushita (Hiện nay là công ty Panasonic), Chuyên gia JICA ở nước Cộng hòa Mozambique
詳細

ToshioOkamoto Toshio Okamoto

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Thạc sĩ tại Viện đào tạo sau đại học - Đại học Tokyo Gakugei (Chuyên ngành Tâm lý học giáo dục), Tiến sĩ Kỹ thuật (Viện đào tạo sau đại học - Đại học Công nghiệp Tokyo)
  • Giáo sư danh dự Đại học Điện lực Viễn thông, Nguyên Viện trưởng Viện Học thuật, Nguyên Trưởng khoa Nghiên cứu Hệ thống Thông tin, Nguyên Giám đốc Trung tâm Giao lưu Quốc tế của Đại học Điện lực Viễn thông
  • Chủ tịch Hiệp hội Giáo dục Công nghệ Thông tin Nhật Bản, Nguyên Chủ tịch Hiệp hội Hệ thống và Thông tin Giáo dục Nhật Bản, Nguyên Thành viên hội đồng quản trị Hiệp hội Công nghệ Giáo dục Nhật Bản, Trưởng ban tổ chức e-learning AWARD, Thành viên Hiệp hội Điện tử, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch ISO / SC36-WG2, Giải thưởng Thành tựu Tiêu chuẩn hóa năm 2013 từ Hiệp hội Xử lý Thông tin
詳細

Yoshitaka Kai Yoshitaka Kai

Lý lịch

  • Cử nhân Kỹ thuật Đại học Kyoto, Thạc sỹ Kỹ thuật Toán học Đại học Kyoto, Thạc sỹ Kỹ thuật, Hoàn thành chương trình sau tiến sỹ Đại học Kwansei Gakuin, Tiến sỹ Thương mại
  • Cựu nhân viên công ty TNHH Teijin, Cựu Quản lý tổng quát công ty TNHH Mitsubishi UFJ Trust and Banking. Nguyên giáo sư trợ lý Khoa Nghiên cứu Kinh doanh Đại học Kobe, Nguyên giáo sư cao học chuyên nghiệp trường Đại học Kwansei Gakuin, (Trưởng Khoa nghiên cứu Chiến lược Kinh doanh, Giáo sư Danh dự Đại học Kwansei Gakuin
詳細

Hideaki Kashiwara Hideaki Kashihara

Lý lịch

  • Tốt nghiệp thạc sỹ chuyên ngành kỹ thuật tại đại học Osaka Furitsu (chuyên môn kỹ thuật cơ khí), tốt nghiệp tiến sỹ khoa học ngành khoa học tự nhiên tại đại học Okayama (chuyên môn công nghiệp sản xuất).
  • Nguyên trưởng phòng phòng phát triển sản phẩm, trưởng phòng phụ trách phát triển sản phẩm Công ty cổ phần sản xuất Dainippon Screen, nguyên trưởng phòng phát triển kỹ thuật, trưởng phòng nghiên cứu LED thuộc phòng nghiên cứu kỹ thuật ánh sáng thuộc công ty cổ phần CCS.
  • Nguyên hội trưởng hiệp hội kỹ thuật thông tin Kansai, thành viên ban giám đốc, phó trưởng chi cục Kansai thuộc hiệp hội quản lý sản xuất Nhật bản, cán bộ khu vực Kinki thuộc hiệp hội kỹ thuật Nhật bản, kỹ sư (Quản lý kỹ thuật chung, khoa học thông tin), kỹ sư quốc tế EMF, kỹ sư APEC, điều phối viên công nghệ thông tin.
詳細

Hiromi Kitayama Hiromi Kitayama

Lý lịch

  • Cố vấn kinh doanh của Công ty Cổ phần Albus, Người sáng lập/Giám đốc đại diện đầu tiên của Công ty Cổ phần Keishin System Search, Nguyên Cố vấn tổng quát kinh doanh của Công ty Cổ phần Comway, Nguyên Chủ tịch Hiệp hội Hợp tác Kinh doanh Máy tính Kyoto, Nguyên Giám đốc điều hành (CEO) Alpha Line
  • Thành viên của Hiệp hội Hệ thống Thông tin Nhật Bản, Cố vấn của Hiệp hội Công nghiệp Thông tin Tỉnh Kyoto - Tổ chức phi lợi nhuận
詳細

Akihiro Kimura Akihiro Kimura

Lý lịch

  • Cử nhân Kỹ thuật Đại học Công nghệ Kyoto (KIT), Thạc sỹ Đại học Công nghệ Kyoto, Thạc sỹ Kỹ thuật
  • Hiệu trưởng Học viện Máy tính Kyoto, Cơ sở Rakuhoku
  • Kỹ sư kỹ thuật (Mạng, bảo mật thông tin), Kỹ sư thông tin y tế
詳細

Cyryl KoshykCyryl Koshyk

Lý lịch

  •  
  • Người sáng lập Dark Horizon Pictures và Người sáng lập Cinemat Studios (Los Angeles).Trong ngành công nghiệp điện ảnh và truyền hình Hollywood, ông đã tham gia vào việc sản xuất và chỉnh sửa các hình ảnh hiệu ứng đặc biệt phức tạp với tư cách là người giám sát và sản xuất hiệu ứng hình ảnh.Các tác phẩm của anh bao gồm "300 (Three hundred) Empire Attack", "Silent Hill: Revelation 3D", "Prometheus" và nhiều tác phẩm khác.
詳細

Masashi Kuratani Masashi Kuratani

Lý lịch

  •  
  • Nguyên Hoa tiêu tàu hộ vệ Hatsuyuki thuộc hải quân JSDF, Trưởng quản lý hành chính tàu Umigiri, Thuyền phó tàu Yuudachi, Nguyên Giáo viên dạy Chiến thuật của Trường Kỹ thuật Khoa học Hải quân số 1 (1st Service School), Nguyên giáo viên dạy Chiến lược - Lịch sử quân sự thuộc phòng Chỉ đạo Nghiên cứu Chiến lược - Lịch sử quân sự, Ban Giáo dục Chiến lược Phòng vệ tại trường Cán bộ Hải quân Nhật Bản (JMSDF COMMAND AND STAFF COLLEGE)
詳細

Hong Seung KoKo, Hong Seung

Lý lịch

  • (Hàn Quốc) Cử nhân khoa học Đại học Dongguk, Tốt nghiệp tiến sĩ Đại học Kyoto (chuyên ngành kỹ thuật toán học), Tiến sĩ khoa học
  • (Hàn Quốc) Nguyên trưởng phòng chiến lược thông tin, phòng chiến lược kế hoạch công ty điện tử Samsung, Nguyên tổng giám đốc công ty Harmony Navigation, Cố vấn giáo sư Cơ quan an ninh mạng Hàn Quốc cũ (KISA)
  • Chủ tịch Hội Tin học Ứng dụng Nhật bản, hội viên chuyên môn hiệp hội CALS/EC Hàn Quốc, cựu cố vấn cơ quan tự trị tỉnh Jeju, ủy viên Cố vấn Hội đồng xúc tiến Công nghiệp tri thức tỉnh Jeju, Thành viên số 1 của Hiệp hội giao dịch điện tử Hàn Quốc
詳細

 Tadashi Kondo

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
詳細

Kazuyuki Sakka Kazuyuki Sakka

Lý lịch

  • Cử nhân Kỹ thuật Đại học Kyoto, Tiến sĩ Vật lý Vũ trụ Đại học Kyoto, Tiến sĩ Khoa học
  • Nguyên Hiệu trưởng Chi nhánh Kamogawa Học viện Máy tính Kyoto
  • Nguyên Trưởng Ban biên tập Hội Nghiên cứu Giáo dục và Phổ cập Thiên văn học
詳細

 Takashi Sato

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
詳細

Eiki SatomiEiki Satomi

Lý lịch

  •  
  • Làm việc cho Công ty Cổ phần nhà đất Nanko, Công ty TNHH Datt (hiện nay là Công ty Cổ phần Datt Japan), sau đó tự thành lập Công ty Cổ phần Media Magic vào năm 1996.Giám đốc
  • Phó Chủ tịch Hiệp hội Công nghiệp Hệ thống Thông tin Hokkaido (HISA) - Tổ chức phi lợi nhuận, Tổng thư ký Hội đồng Kinh doanh Nội dung Di động Hokkaido, Thành viên hạng nhất Phòng Công thương Sapporo (Phó Chủ tịch Ủy ban Giao lưu Kinh tế Quốc tế), Ủy viên Ban quản trị Hiệp hội Kinh tế và Hữu nghị Nhật - Trung Hokkaido
詳細

Sanford GoldSanford Gold

Lý lịch

  • Cử nhân Nghệ thuật (Bachelor of Arts) tại Đại học Michigan, Mỹ, Thạc sỹ Nghệ thuật (Master of Arts) trường Đại học Columbia, Mỹ, Tiến sỹ Đại học Columbia, Doctor of Education. (Ed.D.)
  • Trong chương trình giáo dục ADP Learning Senior Director (Giám đốc học tập cao cấp), Prudential Financial Learning Director (Giám đốc học tập cho Prudential Financial, Nhà tư vấn giáo dục Ernst & Young
詳細

 Peiyan Zhou

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
詳細

 Yuexin Sun

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
  •  
詳細

Yutaka Takahashi Yutaka Takahashi

Lý lịch

  • Cử nhân khoa học tại Đại học Kyoto, Tốt nghiệp Thạc sỹ tại Đại học Kyoto (chuyên ngành kỹ thuật toán học), Dừng khóa học về hướng dẫn nghiên cứu Tiến sỹ tại Đại học Kyoto (chuyên ngành kỹ thuật toán học), Tiến sỹ khoa học
  • Giáo sư danh dự đại học Kyoto, Nguyên giáo sư khoa nghiên cứu Hệ sau đại học thuộc Đại học Kyoto, Nguyên giáo sư đại học, sau đại học chuyên ngành kỹ thuật tiên tiến Nara, Nguyên giảng viên khách mời đại học lần thứ 11 Pari, Nguyên chuyên viên nghiên cứu khách mời của INRIA (Viên nghiên cứu hạn chế thông tin quốc lập Pháp)
  • Nhà nghiên cứu thuộc Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản, chịu trách nhiệm tổng hợp bộ máy truyền thông (TAO) trong [ Nghiên cứu, phát triển về kỹ thuật tổng hợp truyền tin bằng mạng lưới CATV được kết nối nhiều giai đoạn ] (trưởng dự án)
詳細

Yoshihide Takahashi Ryoei Takahashi

Lý lịch

  • Tốt nghiệp ngành Khoa học tự nhiên Đại học Waseda, tốt nghiệp Thạc sỹ (chuyên ngành Toán học) trường Đại học Waseda, Tiến sỹ khoa học
  • Nguyên Giáo sư Khoa Công nghệ Thông tin hệ thống, Viện đào tạo sau đại học của Đại học Công nghiệp Hachinohe, từng công tác tại Phòng nghiên cứu Viễn thông NTT Yokosuka, Phòng nghiên cứu Nền tảng tiêu chuẩn lưu thông thông tin NTT.
詳細

Yasuhiro TakedaYasuhiro Takeda

Lý lịch

  • Giám đốc đại diện Công ty Cổ phần GAINAX Kyoto
  •  
  •  
詳細

Toshiaki TateishiToshiaki Tateishi

Lý lịch

  • Cử nhân Thương mại Đại học Waseda
  • Tổng giám đốc Công ty TNHH Mandala Net, Phó Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành Hiệp hội các nhà cung cấp Internet Nhật Bản - Tổ chức phi lợi nhuận, Giám đốc Hiệp hội An toàn Nội dung Internet - Tổ chức phi lợi nhuận, Ban Quản trị Công ty Cổ phần Truyền hình cáp Higashi-awa, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Okit, Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Target, Giám đốc Liên đoàn Tổ chức IT Nhật Bản - Tổ chức phí lợi nhuận
詳細

Tezuka MasayoshiMasayoshi Tezuka

Lý lịch

  • Bằng Cử nhân khoa Kỹ thuật Đại học Osaka, tốt nghiệp hệ Tiến sĩ của viện đào tạo sau đại học - Đại học Osaka (chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông), Thạc sĩ Kỹ thuật
  • Cựu thành viên nghiên cứu chủ chốt của Phòng nghiên cứu Công ty Cổ phần Fujitsu, Nguyên trợ lí giáo sư tại Đại học Công nghệ Kanazawa (Khoa Kỹ thuật Thông tin), Nguyên trưởng phòng đào tạo kinh doanh Công ty Cổ phần Fujitsu
  • Chủ nhiệm Chuyên ngành Công nghệ Kinh doanh Web, Khoa Nghiên cứu Công nghệ thông tin Ứng dụng
詳細

Shozo Naito Shozo Naito

Lý lịch

  • Cử nhân khoa Kỹ thuật Đại học Kyoto, tốt nghiệp Thạc sỹ cùng trường (chuyên ngành Kỹ thuật toán học), Thạc sỹ Khoa học kỹ thuật.
  • Hiệu trưởng Học viện Máy tính Kyoto, Cơ sở Kamogawa.
  • Nguyên chủ nhiệm nghiên cứu viên Viện nghiên cứu nền tảng phân phối thông tin Công ty điện thoại truyền thông Nhật Bản, Nguyên thư ký hội nghiên cứu internet thuộc Học hội điện tử truyền thông, và từng là giáo sư cố vấn của Viện bảo vệ thông tin Hàn Quốc (KISA)
  •  
詳細

Yukihiro Nakamura Yukihiro Nakamura

Lý lịch

  • Cử nhân khoa học tại Đại học Kyoto, Tốt nghiệp thạc sỹ tại Đại học Kyoto (chuyên ngành kỹ thuật toán học), Tiến sỹ khoa học
  • Giáo sư danh dự đại học Kyoto, Nguyên giáo sư khoa nghiên cứu thông tin đại học Kyoto, Nguyên giáo sư tại viện nghiên cứu khoa học tổng hợp đại học Ritsumeikan, Nguyên viện trưởng viện nghiên cứu tri thức thuộc viện nghiên cứu mạng truyền thông Công ty Denshindenwa Nihon, Viện trưởng viện nghiên cứu xử lý truyền thông tốc độ cao thuộc viện nghiên cứu mạng truyền thông Công ty Denshindenwa Nihon, Nguyên sở trưởng, phó chủ tịch Viện nghiên cứu kỹ thuật tốc độ cao thuộc Tổ chức công ích Kyoto
  • Nguyên trưởng phòng chi nhánh Kansai IEEE, Chủ tịch viện nghiên cứu Parthenon của Tổ chức phi lợi nhuận đặc định, Nhà nghiên cứu đặc biệt IEEE
詳細

Nitza MelasNitza Melas

  • Main vocalist, ca sỹ kiêm nhạc sỹ của "Cirque du Soleil"
  • Cựu giảng viên viện nhạc sĩ, Bộ phận Âm nhạc Thế giới Giải thưởng Âm nhạc Los Angeles, Bộ phận Âm nhạc Thế giới Giải thưởng Âm nhạc Hollywood, Giải thưởng DEKA và nhiều giải thưởng khác.
  • Từng biểu diễn bài hát chủ đề cho quảng cáo của SXL, Toyota Estima, lồng tiếng cho nhiều anime và game.
詳細

Yasuhiro Noishiki Yasuhiro Noishiki

Lý lịch

  • Cử nhân Khoa học Vật lý Trường đại học Ritsumeikan
  • Cựu nhân viên Công ty cổ phần Digital Equipment Corporation Japan, Cựu nhân viên công ty cổ phần Hewlett-Packard (HP) Japan
詳細

Akira Hasegawa Akira Hasegawa

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Đại học Công nghệ Rochester (Mỹ), Tốt nghiệp Thạc sĩ Viện đào tạo sau đại học - Đại học Công nghệ Rochester (chuyên ngành kỹ thuật in), Master of Science
  • Trưởng phòng Kế hoạch Kinh doanh Phát triển Đào tạo Máy tính Quốc tế - NPO
詳細

Koichi HasegawaKoichi Hasegawa

Lý lịch

  •  
  • Từng quay phóng sự cho đài NHK
詳細

Peter AndersonPeter G. Anderson

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Đại học Công nghệ Masachusetts (Mỹ),lấy bằng Tiến sỹ ở cùng trường (Chuyên ngành toán học), Ph.D.
  • Nguyên kĩ sư cao cấp bộ phận nghiên cứ phát triển máy tính của RCA, Giảng viên danh dự ngành khoa học máy tính trường Đại học Công nghệ Rochester (Mỹ), và là Trưởng phòng nghiên cứu của viện nghiên cứu kĩ thuật máy tính cùng trường.
  • Biên tập viên IJCR
詳細

 Masao Fukushima

Lý lịch

  •  
  • Giáo sư danh dự, Đại học Kyoto
  •  
  •  
  •  
  • Nhà nghiên cứu thuộc Hiệp hội nghiên cứu tác nghiệp Nhật Bản
詳細

Fujiwara TakaoTakao Fujiwara

Lý lịch

  • Cử nhân Kỹ thuật Đại học Kyoto, Tiến sĩ Vật lý Vũ trụ Đại học Kyoto, Tiến sĩ Khoa học
  • Giáo sư danh dự Đại học Nghệ thuật Thành phố Kyoto, Nguyên Giáo sư Khoa Mỹ thuật Đại học Nghệ thuật Thành phố Kyoto, Trưởng khoa của trường
  • Nguyên giáo sư không thường trực Học viện Máy tính Kyoto
詳細

Masaki FujiwaraMasaki Fujiwara

Lý lịch

  • Tốt nghiệp chương trình học bậc Thạc sỹ tại khoa nghiên cứu chuyên ngành nghiên cứu xây dựng đô thị tại Trường sau đại học thuộc đại học thành phố Osaka. Tốt nghiệp chương trình học bậc Tiến sỹ khoa nghiên cứ chuyên ngành khoa học thông tin kinh doanh tại Trường sau đại học thuộc đại học Setsunan (Tiến sỹ khoa học quản lý thông tin kinh doanh)
  • Giáo sư thỉnh giảng trường Đại học Miyagi, nguyên Giáo sư Khoa xây dựng ý tưởng kinh doanh trường Đại học Miyagi, nguyên Trưởng khoa nghiên cứu kế hoạch kinh doanh thuộc Khoa xây dựng ý tưởng kinh doanh trường Đại học Miyagi, nguyên giảng viên trường đào tạo kinh doanh thuộc Trường sau đại học Trường đại học Bond (BBT MBA) (Châu Úc)
  • Nhà tư vấn cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, Cựu giám đốc bộ phận kế hoạch kinh doanh công ty Keishin System Research, Cựu Cố vấn chủ tịch công ty Keishin System Research
詳細

 Masahiro Furusawa

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
詳細

Fredric LaurentineFredric J. Laurentine

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Đại học Brown (Mỹ), bằng MBA của Viện Đào tạo sau đại học - Đại học Harvard
  •  
詳細

Naoya Bessho Naoya Bessho

Lý lịch

  • Cử nhân Luật Đại học Keio
  • Trưởng phòng Luật Công ty TNHH Yahoo, Cán bộ chấp hành, Trưởng phòng Kế hoạch Chính sách kiêm Phụ trách tuân thủ pháp luật, Thư ký giám đốc, Quản lý Quan hệ công chúng - Luật pháp - Kế hoạch và chính sách - Dịch vụ công cộng - Kiến thức doanh nghiệp, hiện là Cố vấn trưởng cho Yahoo Japan.
  • Chủ tịch Hội đồng Quản trị Luke Consultants Ltd.
  • Chủ tịch Công ty Nghiên cứu Chiến lược Kioicho, Chủ tịch Hội Nghiên cứu Luật pháp và Máy tính, Chủ tịch Hiệp hội Xử lý Thông tin Di truyền, Chủ tịch Liên minh các Tổ chức IT Nhật Bản
詳細

Mark Hasegawa-JohnsonMark Hasegawa-Johnson

Lý lịch

  • Cử nhân Khoa học (Bachelor of Science) trường Đại học Công nghệ Massachusetts (MIT), Mỹ, Thạc sỹ Khoa học (Master of Science) tại MIT, Tiến sỹ Điện - Khoa học Máy tính tại MIT, Ph.D
  • Giáo sư Đại học Illinois, Mỹ, Nghiên cứu viên điều tra tại Advanced Digital Science Center, Singapore, Nguyên Phó giáo sư Đại học Illinois, Nguyên Ủy viên Sau tiến sỹ của trường Đại học California, chi nhánh Los Angeles, Cựu Trợ lý Nghiên cứu tại Viện Đào tạo sau đại học ở MIT, Cựu Kỹ sư tại Viện nghiên cứu của Fujitsu, Nguyên Thực tập sinh công nghệ ở Motorola Corporate Research, Mỹ
詳細

Masanobu Matsuo Masanobu Matsuo

Lý lịch

  •  
  • Đại biểu đầu tiên Bộ phận Nghiên cứu Phần mềm tại Mỹ, Công ty TNHH Điện Công nghiệp Sumitomo, Người sáng lập và CEO của Twin Sun Inc. (Nay là Open Axis Inc.)
詳細
真野 宏子 教授

 Hiroko Mano

Lý lịch

  •  
  •  
詳細

Maya BentzMaya Bentz

Lý lịch

  • (Liên Xỗ cũ) Tốt nghiệp đại học bang Tbilisi, Hoàn thành chương trình học thạc sỹ cùng trường, Master Of Science, (Mỹ) Tốt nghiệp thạc sỹ chương trình sau đại học về giáo dục tại đại học Colombia, Master Of Arts, Tốt nghiệp tiến sỹ cùng trường, Doctor of Education, Ph.D.
  • Nhà nghiên cứu vãng lai tại đại học Purdue, Nguyên điều phối viên dự án quốc tế giáo dục đại học từ xa tại đại học Colombia
詳細

 Kozo Mayumi

Lý lịch

  •  
  •  
  •  
  •  
詳細

Milan BrachMilan Vlach

Lý lịch

  • Tốt nghiệp trường Đại học Charles (Tiệp Khắc cũ), tốt nghiệp trường đại học Lomonosov Moscow State (Liên Xô cũ), hoàn thành khoá đào tạo tiến sĩ sau đại học tại Đại học Charles - là Tiến sĩ khoa học tự nhiên, hoàn thành khoá đào tạo tiến sĩ sau đại học cũng tại trường Đại học Charles (Chuyên ngành toán học)- Ph.D, Tiến sĩ khoa học (Czechoslovak Academy of Sciences).
  • Nguyên giáo sư Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Nhật Bản, Giảng viên trường đại học Charles.
詳細

Tadashi Mukai Tadashi Mukai

Lý lịch

  • Cử nhân Khoa học Tự nhiên Đại học Kyoto, Thạc sỹ, Tiến sỹ Viện đào tạo sau đại học - Đại học Kyoto (Chuyên ngành thứ 2 về Vật lý học), Tiến sỹ Khoa học Tự nhiên
  • Nguyên Giáo sư Đại học Công nghiệp Kanazawa và Viện đào tạo sau đại học - Đại học Công nghiệp Kanazawa, Nguyên Giáo sư Đại học Kobe và Viện đào tạo sau đại học - Đại học Kobe, Nguyên Giáo sư thỉnh giảng Sở nghiên cứu Khoa học Vũ trụ thuộc Bộ Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Nhật Bản, Nguyên Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Hành tinh, Khoa nghiên cứu Khoa học Tự nhiên, Viện đào tạo sau đại học - Đại học Kobe
  • Giáo sư danh dự Đại học Kobe, Thành viên chính thức của Hiệp hội Thiên văn Nhật Bản, Thành viên Hiệp hội Hành tinh Nhật Bản (Nguyên Chủ tịch Hiệp hội), Chủ tịch Ủy ban Quản lý Trung tâm Khoa học Thiên văn, Phòng nghiên cứu Khoa học Tự nhiên và Môi trường thuộc Đại học Hyogo
詳細

Mukai Sonoyo Sonoyo Mukai

Lý lịch

  •  
  • Nguyên Giáo sư Đại học Công nghiệp Kanazawa và Khoa Nghiên cứu Kỹ thuật Viện sau đại học Công nghiệp Kanazawa, Nguyên Giáo sư Khoa Khoa học và Kỹ thuật Đại học Kinki và Khoa Nghiên cứu Khoa học và Kỹ thuật Tổng hợp Viện sau đại học Kinki.
  •  
詳細

Modica Shizuka Shizuka Modica

Lý lịch

  •  
  •  
詳細

Masayasu Morita Masayasu Morita

Lý lịch

  • Tốt nghiệp trường Berkeley Đại học California (Mỹ), Hoàn thành chương trình học tiến sỹ tại Đại học Harvard, Master of Education, Hoàn thành chương trình học tiến sỹ Đại học Cambridge (Nước Anh), Master of Philosophy
  • Chủ tịch hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Hitomedia
詳細

Yi LiYi Li

Lý lịch

  •  
  • Cựu Giáo viên Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh, Nguyên Giám đốc Dịch vụ Công ty TNHH AD Laboratories, Cựu Giáo viên không thường trực Khoa giao tiếp trường Đại học Công nghiệp Aichi
  • Kỹ sư công nghệ xử lý thông tin, Nhà tư vấn có bằng của SAP (Kế toán tài chính, Kế toán quản lý, Quản lý và lên kế hoạch sản xuất, Bảo trì nhà máy, Phân phối hàng hóa)
詳細

Vivi Lee Mei WaiMeihui Li

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Khoa Giáo dục Nhi đồng Học viện Sư phạm Thẩm Dương (Nay là Đại học Sư phạm Thẩm Dương), Hoàn thành Khóa học về Tâm lý học trong Giáo dục và Giao tiếp ở Viện Nghiên cứu Tâm lý học thuộc Viện Khoa học Trung Quốc.
  • Nguyên Quản lý Nhà trẻ thuộc Trụ sở Tập đoàn Công nghiệp nặng Đóng tàu Đại Liên (Dalian Shipbuilding Industry Company), Nguyên Ủy viên Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật thuộc Tập đoàn Công nghiệp nặng Đóng tàu Đại Liên, Nguyên Trưởng phòng Nhật Bản số 2 thuộc Trung tâm Phục vụ Du học sinh của Đại học Ngoại ngữ Đại Liên, Nguyên Phó giám đốc Công ty Phục vụ Du học sinh Đại Liên Xuất Hoa (Dalian Shihua), Nguyên Trưởng văn phòng Đại Liên của Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto, Nguyên Trưởng văn phòng Đại Liên thuộc Học viện Subaru của Công ty Thép Nhật Bản (Nippon Steel), Thành viên Hiệp hội Quản lý Thông tin thuộc Học viện Độc lập Trung Quốc.
詳細

Fei LiuFei Liu

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Thạc sỹ Khoa Nghiên cứu Kỹ thuật thông tin Trường sau đại học Công nghệ Kyoto, tốt nghiệp Tiến sĩ cùng trường, Thạc sĩ Kỹ thuật
  • Phó hiệu trưởng Học viện Máy tính Kyoto - Cơ sở Kamogawa, Giáo sư thỉnh giảng Học viện Quan hệ Lao động Trung Quốc, Giáo sư thỉnh giảng Học viện Mỹ thuật Trung ương Trung Quốc, Giáo sư thỉnh giảng Học viện Kỹ thuật Công nghiệp Bắc Kinh - Trung Quốc, Giáo sư thỉnh giảng Học viện Thành phố Bắc Kinh - Trung Quốc, Giáo sư thỉnh giảng Phòng Lập kế hoạch Hiệp hội Đào tạo nghề và kỹ thuật Trung Quốc, Giáo sư thỉnh giảng Đại học Bột Hải - Trung Quốc.
  • Thành viên của Ủy ban Biên tập và Đánh giá Tài liệu giảng dạy mới nhằm phát triển nhân lực có kỹ thuật và đào tạo nghề nghiệp Trung Quốc.
詳細

Akiyoshi Watanabe Akiyoshi Watanabe

Lý lịch

  • Cử nhân Kỹ thuật Đại học Hokkaido, Tốt nghiệp Thạc sĩ Đại học Kyoto (Chuyên ngành khoa học hệ thống ứng dụng), Thạc sĩ Kỹ thuật
  • Cựu nhân viên Công ty Cổ phần Nakamichi
詳細

Katsumasa Watanabe Katsumasa Watanabe

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Tiến sỹ Trường sau đại học thuộc Đại học Kyoto (Chuyên ngành Kỹ thuật Toán học), Tiến sĩ Khoa học
  • Nguyên Phó Giáo sư trường Đại học Kyoto, Nguyên Giáo sư Đại học Fukui, Nguyên Giáo sư Viện đào tạo sau đại học trường Đại học Khoa học kỹ thuật công nghệ tiên tiến Nara (NAIST)
  • Thành viên Hiệp hội xử lý thông tin
詳細

Cố giáo sư Suekawa KenKen Suekawa

Lý lịch

  • Tốt nghiệp Khoa Vật lý Đại học Kyoto
  • Thầy từng làm việc ở Bandai trong vị trí thiết kế đồ chơi và làm anime.  
詳細

Yumi Nakagawa (đã mất)Yumi Nakagawa

Lý lịch

  • Bằng Cử nhân Khoa Kinh tế Gia đình Đại học công lập tỉnh Kyoto
  • Trưởng phòng Công tác Sinh viên (Office of Student Services) của Đại học công lập tỉnh Kyoto, Nguyên Hiệu trưởng Học viện Máy tính Kyoto - Cơ sở Rakuhoku
  • Chuyên gia tư vấn nghề nghiệp, CDA (Cố vấn phát triển nghề nghiệp), thành viên Hiệp hội Phát triển Nghề nghiệp Nhật Bản, người hỗ trợ nghề nghiệp của Hội xúc tiến đào tạo Trường học nghề chuyên nghiệp, người hỗ trợ giới trẻ khu vực tỉnh Kyoto, người hướng dẫn phòng chống lạm dụng chất kích thích tỉnh Kyoto, chuyên gia dinh dưỡng, từng phụ trách tư vấn trực tiếp trong "Công tác tư vấn trực tuyến cho giới trẻ đi làm" được ủy quyền bởi Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản
詳細